BULONG CẨU THÁP
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC BU LÔNG NEO
Kích thước bu lông neo
- Đường kính bu lông móng: M12, M14, M16, M18, M20, M22, M24, M27, M30, M33, M36, M39, M42, M45, M48, M52, M56, M60, M64, M72, M100
- Tổng chiều dài thân bu lông neo: từ 200mm -> 4000mm
- Chiều dài tiện ren: 30mm -> 400mm
Bề mặt xử lý
- Hàng đen, mạ kẽm điện phân (xi trắng), mạ kẽm nhúng nóng
Cường độ bu lông neo
- Grade 3.6, 4.6, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, 12.9
Vật liệu chế tạo
- Thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ inox
Tiêu chuẩn bu lông neo
- DIN, ASTM, JIS, TCVN
Bảng tra khối lượng bu lông neo
- Ta có công thức tính như sau: Khối lượng (kg) = 0.000785 x D x D x 7.85; trong đó D: là đường kính bulong neo
Đường kính Bu lông neo | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 | M32 | M36 | M42 | M48 |
Khối lượng / 1m chiều dài (kg) | 1.20 | 1.57 | 1.99 | 2.46 | 2.98 | 3.54 | 4.49 | 5.54 | 6.31 | 7.99 | 10.87 | 14.2 |
Bulong nối thân cẩu tháp M30 x 350 , M36x350,
Bulong noi than cau M30x380mm cap ben 10.9 (2 tan + 1 long den)
Bulong nối thân cẩu tháp Cmax : TCP 5510- 6T/ TCP5013-6T : M30X 360 Cấp bền 10.9 Moment lực siết : 1800Nm
BULONG NOI THAN M30 X350Bulong neo chân cẩu tháp M39 x1350, M42 x 1350 cấp bền 6.6, 8.8
BULONG NEO CẨU THÁP M39 x1350 mm
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét