Vận thăng là một thiết bị nâng hạ dùng để thi công các công trình nhà
cao tầng, hoặc một số trường hợp đặc biệt dùng để thi công các công trình ngầm
dưới lòng đất.
Cơ cấu chuyển động của vận thăng dựa trên cơ cấu thanh răng, bánh răng, khác
với thang máy trong nhà, vận thăng có cơ cấu chuyển động an toàn hơn, các động
cơ được gắn bánh răng, bánh răng ăn khớp với thanh răng, khi động cơ hoạt động
các bánh răng này truyền chuyển động quay của nó lên thanh răng để tạo ra chuyển
động lên xuống của lồng.
* Vận thăng SC200/200M
Tải trọng nâng : 2000 kg/ lồng
Tốc độ 0 ~ 60 m / phút
Kích thước lồng : WxLxH = 1,5 x 3,2x 2,2
Công suất động cơ : 2 x 20 Kw
* Vận thăng SC200/200M (3,5 m)
Tải trọng nâng : 2000 kg/ lồng
Tốc độ 0 ~ 60 m / phút
Kích thước lồng : WxLxH = 1,5 x 3,5x 2,2
Công suất động cơ : 3 x 15 Kw
Các hạng mục kiểm tra khi kiểm định vận thăng
TT
|
Cơ cấu; bộ phận
|
Đạt
|
Không đạt
|
Ghi chú
|
|
TT
|
Cơ cấu; bộ phận
|
Đạt
|
Không đạt
|
Ghi chú
|
1
|
Cabin
|
ü
|
|
|
|
9
|
Phanh nâng tải
|
ü
|
|
|
2
|
Cụm truyền động bánh răng
|
ü
|
|
|
|
10
|
Phanh phòng rơi
|
ü
|
|
|
3
|
Thanh răng
|
ü
|
|
|
|
11
|
Khung đế (giảm chấn)
|
ü
|
|
|
4
|
Kết cấu kim loại tháp
|
ü
|
|
|
|
12
|
Còi/chuông
|
ü
|
|
|
5
|
Neo giằng
|
ü
|
|
|
|
13
|
Tiếp đất
|
ü
|
|
|
6
|
Thiết bị hạn chế hành trình cabin
|
ü
|
|
|
|
14
|
Chống sét
|
/
|
/
|
|
7
|
Cơ cấu lắp dựng
|
ü
|
|
|
|
15
|
Hàng rào an toàn
|
ü
|
|
|
8
|
Cơ cấu nâng tải
|
ü
|
|
|
|
16
|
Hệ thống điều khiển
|
ü
|
|
|